CHƯƠNG TRÌNH LỚP CẬP NHẬT
NHI KHOA SAU ĐẠI HỌC & THẢO LUẬN CHUYÊN ĐỀ 2009 Xin tham khảo thông tin chi tiết trên website www.sgyk.net Thứ tư , 4 tháng 11, 2009 |
7:00 - 8:00 | Đăng ký |
8:00 - 8:30 | Khai mạc |
8:30 - 9:15 | Nhi khoa trong tương lai – TS. Jerold Aronson |
9:15 -10:00 | Bệnh cúm H1N1 – GS. TS. Gary Feldman |
10:00 - 10:15 | Giải lao |
10:15 - 10:45 | Cách sử dụng thuốc vận mạch hiệu quả trong điều trị suy tim và sốc tim - PGS.TS. Vũ Minh Phúc |
10:45 - 11:30 | Bệnh Tự kỷ - GS.TS. Arleen Downing |
11:30 - 12:00 | Tiếp cận & xử trí khò khè ở trẻ em 2009 - PGS.TS. Phan Hữu Nguyệt Diễm |
12:00 - 13:30 | Nghỉ trưa |
13:30 - 14:15 | Tiếp cận, xử trí và chăm sóc trẻ sanh non - GS.TS. Priscilla Joe |
14:15 - 14:30 | Giải lao |
14:30 - 16:30 | Thảo luận chuyên đề về các kỹ năng lâm sàng Hô hấp - Room 1/Sơ sinh- Room 2/HSCC- Room 3/Hướng dẫn đọc Xquang- Room 4/Khám tư vấn trẻ Tâm lý & phát triển- Room 5 (thông tin chi tiết cho từng chuyên đề xin tham khảo trên website www.sgyk.net ) |
Thứ Năm, 5 Tháng 11, 2009 |
7:30 - 8:15 | Tiếp cận & xử trí trẻ sanh ngạt – GS.TS. Dan Stewart |
8:15 - 8:45 | Điều trị Hội chứng Thận hư kháng corticoids & Henoch Schonlein - PGS.TS. Vũ Huy Trụ |
8:45 - 9:30 | Những kiến thức mới về chẩn đoán & xử trí bệnh động kinh trẻ em - PGS.TS. Trần Diệp Tuấn |
9:30 - 9:45 | Giải lao |
9:45 - 12:00 | Thảo luận chuyên đề về các kỹ năng lâm sàng Tim mạch- Room 1/Sơ sinh- Room 2/Thận- Room 3/Hướng dẫn đọc Xquang - Room 4/Khám tư vấn trẻ Tâm lý & phát triển- Room 5 (thông tin chi tiết cho từng chuyên đề xin tham khảo trên website www.sgyk.net ) |
12:00 - 13:30 | Nghỉ trưa |
13:30 - 14:15 | Các vấn đề mới trong chẩn đoán, xử trí vàng da sơ sinh – GS. Robert |
14:15 - 16:00 | Thảo luận chuyên đề về các kỹ năng lâm sàng Tim mạch- Room 1/Sơ sinh- Room 2/HSCC- Room 3/Hướng dẫn đọc Xquang- Room 4/Khám tư vấn trẻ Tâm lý & phát triển- Room 5 (thông tin chi tiết cho từng chuyên đề xin tham khảo trên website www.sgyk.net ) |
16:00 - 16:30 | Tổng kết cuối khoá |
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐIỀU DƯỠNG NỮ HỘ SINH Chuyên ngành: Nhi khoa
Thời gian: 2 ngày 06 và 07 / 11 / 2009
Địa điểm: Hội trường lầu 4 – phòng khám đa khoa Sài Gòn Y Khoa,
số 99 – 109 Thuận Kiều, phường 4, quận 11.
Nội dung và mục tiêu khóa học:
Nội dung | Mục tiêu |
1.Đánh giá thể chất trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. | - Liệt kê và mô tả sự khác biệt giữa trẻ khỏe mạnh, trẻ bệnh mức độ trung bình và nặng. - Liệt kê 5 dấu hiệu lâm sàng khó thở - Liệt kê 5 dấu hiệu và triệu chứng của sự thay đổi tuần hoàn ngoại biên - Liệt kê 6 dấu hiệu của sự thay đổi tình trạng thần kinh. - Liệt kê và mô tả 3 sự khác biệt sinh lý giữa hệ tuần hoàn trẻ em và người lớn |
2.Cân bằng nước và điện giải | - Tính toán lượng dịch cân bằng cho bệnh nhi - Xác định và mô tả 4 loại mất cân bằng điện giải thường gặp nhất ở khoa hồi sức cấp cứu nhi - Liệt kê và mô tả 6 biểu hiện lâm sàng và quản lý bệnh nhi mất nước - Nêu được lượng nước tiểu phù hợp của bệnh nhi |
3.Các bệnh hô hấp ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | - Liệt kê và mô tả sự khác biệt chức năng hô hấp giữa trẻ và người lớn - Liệt kê 4 dấu hiệu và triệu chứng của bệnh hô hấp ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Liệt kê và mô tả quá trình thở - Nhu cầu oxy và theo dõi |
4. CPR | - Thực hiện đánh giá và can thiệp hô hấp – tuần hoàn ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ |
5.Quản lý đường truyền tĩnh mạch | - Giải thích vị trí và thảo luận liệu pháp đường truyền tĩnh mạch - Liệt kê 4 biến chứng của liệu pháp đường truyền tĩnh mạch - Liệt kê 3 lợi ích của liệu pháp đường truyền tĩnh mạch - Liệt kê và thảo luận 2 lợi ích và biến chứng của đường truyền tĩnh mạch trung ương |
6.Quản lý đau | - Giải thích sự ảnh hưởng sinh lý và tâm lý của đau trên trẻ bệnh - Liệt kê và mô tả 3 công cụ được dung để đáng giá đau ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Liệt kê và mô tả các phương pháp kiểm soát đau bằng thuốc và không dùng thuốc - Xác định sự khác biệt giữa liệu pháp giảm đau tỉnh và mê toàn thân - Giải thích 6 yêu cầu sinh lý tối thiểu của một trẻ trải qua liệu pháp giảm đau tỉnh và mê |
7.Kỹ thuật vô khuẩn, Chăm sóc vết thương, kiểm soát nhiễm khuẩn |
Tiêu chí học viên:
1) Các Điều dưỡng làm việc tại khoa nhi có ít nhất 2 năm kinh nghiệm.
2) Giáo viên giảng dạy điều dưỡng nhi tại các trường y tế.
Số lượng học viên: 40 hv
Hình thức tổ chức lớp học:
1) Thuyết trình: 4 bài lý thuyết / 1 lớp 40 học viên
2) Kỹ năng:
- Chia 40 học viên thành 4 nhóm (10 hv/ nhóm)
- 4 trạm kỹ năng gồm:
ü Kỹ thuật đánh giá thể chất và ra quyết định
ü Đọc và phân tích kết quả ion đồ, thăng bằng kiềm toan
ü Nhận định tình trạng bệnh nhi với các bệnh hô hấp và ra quyết định
ü Kỹ năng CPR
3) Giáo viên hướng dẫn:
- Thuyết trình:
ü Giáo viên Mỹ dạy
ü Có thông dịch viên: Bộ môn Điều dưỡng
- Kỹ năng:
ü 2gv/ trạm
ü tổng cộng 8gv gồm 5 gv từ Mỹ và 3 gv của tổ môn nhi – BM điều dưỡng (xen kẽ 1gv Mỹ + 1 gv/BM, và gv/BM sẽ lần lượt đổi trạm).
ü Học viên sẽ lần lượt thực tập qua 4 trạm
4) Học viên được phát giáo trình, và cập nhật tài liệu trên trang web theo địa chỉ:
Chương trình chi tiết khóa học
Ngày | Giờ | Thời lượng | Nội dung | Ghi chú |
06/11/09 | | | | |
SÁNG | 8:00 – 8:30 | 30 phút | Khai giảng khóa học | |
8:30 – 8:45 | 15 phút | Pretest | |
8:45 – 9:45 | 60 phút | Đánh giá thể chất trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | Thuyết trình |
9:45 – 10:00 | 15 phút | Giải lao | |
10:00 – 11:30 | 90 phút | Cân bằng nước và điện giải ۞ | Thuyết trình |
| 11:30 – 13:00 | | Ăn trưa | |
CHIỀU | 13:00 – 15:00 | 120 phút | Thực hiện kỹ năng đánh giá thể chất; phân tích ion đồ - thăng bằng toan kiềm (chia 4 nhóm) | Học viên thực tập |
15:00 – 15:15 | 15 phút | Giải lao | |
15:15 – 15:30 | 15 phút | Thảo luận, giải đáp thắc mắc | |
15:30 – 16:00 | 30 phút | Đánh giá và quản lý đau Ü | |
07/11/09 | | | | |
SÁNG | 8:00 – 9:00 | 60 phút | Các bệnh hô hấp ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | Thuyết trình |
|